TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

feudalismus

Feudalismus

 
Metzler Lexikon Philosophie
Metzler Lexikon Philosophie

Feudalismus

eine auf persönlichen Treueverhältnissen fußende gesellschaftliche und politische Herrschaftsstruktur, in der Grundeigentümer durch Vergabe von Bodenanteilen (Lehen) an »Vasallen« deren Gefolgschaft gewinnen. In unterschiedlicher Ausprägung wurde diese Art des Personenverbandsstaates zum dominanten ma. Herrschaftstypus. Eine Folge des F. bestand in der Aufsplitterung der Bodenressourcen und einer Schwächung der zentralen Grundeigentümergewalt durch erfolgreich operierende lokale Vasallen, welche wiederum gegenüber den Land bearbeitenden Bauern in ein Treueverhältnis traten. Der Lehensherr bot den Bauern Schutz, erhielt von diesen Naturalabgaben und Frondienste. Quelle der lehnsherrlichen Aneignung des erwirtschafteten naturalen Mehrprodukts ist letztlich physische Gewalt. Im F. gelingt es den Bauern nur selten, »Interaktionsnetze« (M. Mann) gegen die feudalherrliche Aneignungsmacht zu installieren. Nach Marx benennt F. ein Stadium in der Menschheitsentwicklung zwischen »Urgesellschaft« bzw. »Sklavenhaltergesellschaft« und »Kapitalismus«.

TN

LIT:

  • M. Mann: Geschichte der Macht. 2 Bde. Frankfurt/New York 1991