TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

prästabilierte harmonie

Prästabilierte Harmonie

 
Metzler Lexikon Philosophie
Metzler Lexikon Philosophie

Prästabilierte Harmonie

(lat. prae: vorher; stabilis: feststehend), von Leibniz geschaffener Begriff, der eine Erklärung für die Ordnung des Weltalls ohne direkte Wechselwirkung liefern soll. Die Theorie der p.n H. besagt, dass Gott alle Beziehungen sowohl zwischen den einzelnen Dingen (Monaden) als auch zwischen Seele und Leib von Anfang an so geordnet hat, dass alles Geschehen gesetz- und zweckmäßig ablaufen muss, obgleich nur ein Parallelismus, eine Koordination der Geschehnisse, besteht. Leibniz verdeutlicht den Kerngedanken der p.n H. im Uhrengleichnis: Um zwei Uhren zu synchronisieren, kommt für ihn nur eine von vornherein perfekt eingestellte Eigengesetzlichkeit in Betracht.

RS

LIT:

  • R. Finster/G. van den Heuvel: G. W. Leibniz. Reinbek 1990
  • G. W. Leibniz: Monadologie. Hamburg 21982.