TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Äußerer Synchronring

Vòng đồng tốc ngoài

v dem schwarzen, inneren Mantel zum Schutz vor äußerer Lichteinstrahlung,

Vỏ đen bên trong để chống ảnh hưởng của ánh sáng chiếu từ bên ngoài.

Bei der doppelten Synchronisation sind 2 Reibpaarungen (innerer Synchronring / Zwischenring und Zwischenring / äußerer Synchronring) vorhanden.

Ở bộ đồng tốc hai mặt côn có hai cặp ma sát (vòng đồng tốc trong/vòng trung gian và vòng trung gian/vòng đồng tốc ngoài).

Sie werden vorzugsweise mit Ben­ zin oder Gas und äußerer oder mit innerer Ge­ mischbildung betrieben.

Được ưu tiên vận hành với xăng và hòa khí hình thành ở bên ngoài hoặc bên trong.

Umformen ist ein Fertigungsverfahren, bei dem ein plastisch verformbarer fester Körper durch Einwirkung äußerer Kräfte eine neue Form erhält.

Biến dạng là phương pháp gia công làm cho vật rắn với tính biến dạng dẻo có hình dạng mới do sự tác động của các lực bên ngoài.