Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
v Äußerer Synchronring |
Vòng đồng tốc ngoài |
v dem schwarzen, inneren Mantel zum Schutz vor äußerer Lichteinstrahlung, |
Vỏ đen bên trong để chống ảnh hưởng của ánh sáng chiếu từ bên ngoài. |
Bei der doppelten Synchronisation sind 2 Reibpaarungen (innerer Synchronring / Zwischenring und Zwischenring / äußerer Synchronring) vorhanden. |
Ở bộ đồng tốc hai mặt côn có hai cặp ma sát (vòng đồng tốc trong/vòng trung gian và vòng trung gian/vòng đồng tốc ngoài). |
Sie werden vorzugsweise mit Ben zin oder Gas und äußerer oder mit innerer Ge mischbildung betrieben. |
Được ưu tiên vận hành với xăng và hòa khí hình thành ở bên ngoài hoặc bên trong. |
Umformen ist ein Fertigungsverfahren, bei dem ein plastisch verformbarer fester Körper durch Einwirkung äußerer Kräfte eine neue Form erhält. |
Biến dạng là phương pháp gia công làm cho vật rắn với tính biến dạng dẻo có hình dạng mới do sự tác động của các lực bên ngoài. |