TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Übermäßig stark verschmutztes Kältemittel wird in separate Recyclingflaschen abgesaugt und der umweltverträglichen Entsorgung zugeführt.

Môi chất làm lạnh bị nhiễm bẩn nặng được chiết vào chai tái chế riêng biệt và xử lý phù hợp với các biện pháp bảo vệ môi trường.

Dieser kann beim Starten des Motors überbrückt werden, um dadurch den Spannungsabfall durch die übermäßig starke Belastung des Bordnetzes seitens des Starters auszugleichen (Startanhebung).

Trong giai đoạn khởi động thì điện áp ắc quy bị giảm mạnh nên dòng điện sơ cấp cũng giảm theo. Khi đó điện trở hạn dòng được nối tắt để tránh sụt áp trên điện trở hạn dòng dẫn đến dòng điện sơ cấp bị giảm nhiều hơn nữa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

• Beim Aufrauen durch Anschleifen ist darauf zu achten, dass die Laminatschichten nicht übermäßig geschwächt werden.

Nếu làm nhám bằng cách mài, phải lưu ý không được làm lớp laminate bị suy yếu quá mức.