TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Sackverpackung bringt den Vorteil, dass auch bei kleinen Aufträgen keine offenen Gebinde übrig bleiben und

Đóng gói trong bao có ưu điểm là không xảy ra tình trạng hàng thừa khi đơn đặt hàng nhỏ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Übrig bleiben Bakterien am Boden, die ohne Sauerstoff (anaerob) leben.

Chỉ còn lại những vi khuẩn dưới đáy sống không cần oxy (yếm khí).

Charakteristisch bei der Backhefe sind Sprossnarben, die übrig bleiben, wenn sich Tochterzellen bei der Sprossung von der Mutterzelle abtrennen (Bild 1, nachfolgende Seite).

Đặc điểm của tế bào nấm men là chồi sẹo còn sót lại khi tế bào con tách rời tế bào mẹ. (Hình 1, trang sau)