Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Eine Dampfmaschine wimmert auf dem Fluß. |
Một chiếc tàu chạy bằng hơi nước rền rĩ trên sông. |
Direkt hinter einem Berg, direkt hinter einem Fluß liegt ein anderes Leben. |
Còn ngay sau một quả núi, ngay sau một dòng sông, cuộc sống đã khác rồi. |
Der Vogel erstarrt im Flug, fixiert wie ein über dem Fluß aufgehängtes Requisit. |
Cánh chim đang bay cứng lại, treo lơ lửng trên dòng sông như một thứ trang trí sân khấu. |
Auf der Nydeggbrücke umarmen sich zwei Liebende und blicken versonnen auf den Fluß hinab. |
Trên cây cầu Nydegg, một đôi tình nhân ôm nhau, mơ màng nhìn dòng nước. |
Einstein und Besso sitzen in einem kleinen Fischerboot, das auf dem Fluß vor Anker liegt. |
Einstein và Besso ngồi trong một chiếc thuyền câu bỏ neo trên sông. |