TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Jogurtbecher reißen deshalb viel leichter vom Rand zum Bo-den, also parallel zu den gestreckten Fadenmolekülen (Bild 2).

Vì vậy ly đựng sữa chua dễ bị xé rách theo chiều miệng ly đến đáy,nghĩa là song song với các phân tử sợi bị kéo giãn (Hình 2).

Ein unzureichendes „Lüften" bewirkt das Einschließen des Wasserdampfes, dies kann zu Blasenbildung an der Oberfl äche oder zum Reißen des Teiles führen (Bild 2).

Khuôn thông hơi kém sẽ giữ hơi nước bên trong, có thể làm rỗ mặt hoặc nứt chi tiết (Hình 2).

Weitere Vorteile sind: Verschiedene Farbtöne, kein Reißen, Abblättern oder Abspringen, Resistenz gegen Salz- und Meerwasser und Sonneneinwirkung, sowie gute Griffigkeit, Schall- und elektroisolierende Eigenschaften.

Các ưu điểm khác là: nhiều tông màu, không rách, bong, xước, chịu được nước muối, nước biển và tác dụng của nắng, cũng như bám tốt, chống trượt và có những tính chất như cách âm và cách điện.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zerteilen, z.B. Scherschneiden, Reißen, Brechen

Chia nhỏ, thí dụ: cắt bằng kéo, xé ra, bẻ gãy

Der Nietwerkstoff muss sich gut umformen lassen und über eine ausreichende Festigkeit verfügen; er darf beim Bilden des Schließ- kopfes nicht reißen.

Vật liệu đinh tán phải có độ biến dạng tốt và phải đủ sức bền, không được phép đứt gãy lúc hình thành đầu đinh tán.