TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Technisch wird die Ultrafiltration in der Regel mit Membranmodulen als Crossflow-Filtration bei einem Druck von bis zu 10 bar durchgeführt (Seite 185).

Về mặt kỹ thuật, phương pháp siêu lọc thường được thực hiện bằng các mô đun màng như lọc crossflow với một áp suất lên đến 10 bar (trang 185).

Sie eignen sich besonders für die schonende Abtrennung von Flüssigkeit, weil sie die gewünschten Bioprodukte weder thermisch noch chemisch belasten und weil sie energiesparend durchgeführt werden können (Seite 185).

Chúng đặc biệt thích hợp cho việc tách cẩn thận ra khỏi chất lỏng, bởi vì chúng không gây thiệt hại cho sản phẩm về nhiệt cũng như hóa và có thể thực hiện tiết kiệm năng lượng (trang 185).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

185 Qualitätssicherungsmaßnahmen

185 Những biện pháp bảo đảm chất lượng