ro /.manisch (Adj.)/
(Sprachw ) (thuộc) ngôn ngữ Rô-manh;
ro /.manisch (Adj.)/
(thuộc) nghệ thuật kiến trúc Romanesque;
ro /misch (Adj.)/
(thuộc) thành phố Rome (thuộc) đế quôc La Mã;
La Mã cổ;
das römische Recht : luật La Mã römische Zahlen : sô' La Mã.
Ro /sen.duft, der/
mùi hương hoa hồng;
Ro /bot, die; -en (früher)/
công việc lao động tự nguyện (Frondienst);
ro /.dein [’ro:daln] (sw. V.) (landsch.)/
(hat/ist) trượt tuyết;
ro /.dein [’ro:daln] (sw. V.) (landsch.)/
(ist) đi xe trượt tuyết từ dồi xuống;