TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch kann Hydraulikflüssigkeit in den Ölbehälter abfließen.

Nhờ vậy dầu thủy lực có thể chảy vào bình chứa.

Durch die Rücklaufdrossel kann mehr Kraftstoff abfließen, als durch die Zulaufdrossel nach fließen kann. Es kommt zu einem Druckabfall im Ventilsteuerraum.

Do nhiên liệu chảy qua lỗ xả nhiều hơn nhiên liệu chảy vào buồng điều khiển van qua lỗ nạp, áp suất trong buồng điều khiển van hạ xuống thấp hơn áp suất nhiên liệu, do đó lực đẩy lên đầu ti kim nhỏ hơn lực đẩy ngược chiều vào vai tạo lực nâng do áp suất nhiên liệu tạo ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Abfließen auf der Schneide

Phoi đùn lên lưỡi cắt

Seitlich angebrachte Begrenzungsbacken verhindern das Abfließen des Knets.

Các má chặn được lắp đặt hai bên ngăn chặn khối nhào trộn chảy ra ngoài.