TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Starten der SPS werden die Anweisungen des Anwenderprogramms zyklisch abgearbeitet, d.h. beim Erreichen des Programmendes (PE) springt das Programm wieder auf den Programmanfang zurück.

Khi bật hệ thống lập trình PLC, những câu lệnh của chương trình ứng dụng sẽ được thực hiện một cách tuần hoàn, nghĩa là khi đến phần cuối (PE) thì chương trình nhảy trở lại vị trí ban đầu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Liegt bei einem Inspektions- und Wartungsauftrag das entsprechend gültige Formular bei und wird es nach den Vorgaben abgearbeitet?

Các yêu cầu dịch vụ kiểm tra và bảo dưỡng có đi kèm với biểu mẫu phù hợp được phê duyệt không, và các nhân viên có tuân theo tiến trình làm việc được mô tả trong các biểu mẫu hay không?

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im Gegensatz zu einem einschließenden Schritt kann ein Makroschritt nicht unterbrochen werden, bevor er komplett abgearbeitet ist.

Ngược với bước thu gọn bước macro không thể bị gián đoạn, trước khi nó được xử lý hoàn tất.