TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

• Der Verbund wird mittels Kalanderwalzen verpresst und in der Kühlzone abgekühlt.

• Lớp vật liệu liên kết được ép bằng trục cán và được làm nguội ở khu vực làm nguội.

Die aus dem Werkzeug entnommenen Formteile werden normalerweise an der Luft abgekühlt.

Các chi tiết định hình được lấy ra khỏi khuônthường được để nguội tự nhiên trong khôngkhí.

Um diesen Verbund zu stabilisieren, wird das Kaschiergut noch innerhalb der Kaschieranlage abgekühlt

Để ổn định lực kết nối, sản phẩm phủ lớp được làm nguội ngay khi còn ở trong thiết bị.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei wird die Luft abgekühlt.

Qua đó, không khí đi vào cabin được làm lạnh.

Bei erhöhtem oder verringertem Luftmassendurchsatz wird der Heizwiderstand mehr oder weniger abgekühlt.

Tùy theo khối lượng không khí đi qua tăng hay giảm mà điện trở nung bị làm nguội nhiều hay ít.