TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Vorschaltgerät ist in der Lage, ein Abreißen des Lichtbogens der Gasentladungslampe beim Zünden und im Betrieb zu erkennen.

Chấn lưu có khả năng phát hiện sự gián đoạn hồ quang ở đèn phóng điện khí trong thời gian kích tạo hồ quang và khi vận hành.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je kleiner die Bohrung ist, desto leichter lässt sich der Anschnitt abreißen. Es entsteht keine Nacharbeit.

Miệng phun càng nhỏ thì càng dễ ngắt đứt cuống phun, không cần thêm công đoạn hoàn tất.

Bei Temperaturen zwischen 805 °C ... 850 °C werden die Eigenbewegungen (Schwingungen) der Benzinmoleküle so stark, dass die chemischen Bindungen der Ketten abreißen.

Ở nhiệt độ giữa 805°C đến 850°C, chuyển động riêng (dao động) của các phân tử xăng rất mạnh dẫn tới kết nối hóa học của các mạch bị xé ra.

Verändert man den Düsenspalt während des Schlauchaustritts nicht, so wird durch das Eigengewicht des immer länger werdenden Schlauches die Wanddicke am Schlauch stetig abnehmen und letztendlich abreißen.

Nếu không thay đổi khe hở của vòi trong khiống thoát ra, ống sẽ tiếp tục dài ra bởi trọnglượng của chính nó và độ dày thành ống sẽtiếp tục giảm đi, cuối cùng ống bị xé đứt.