TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Händler wissen nicht, daß sie dasselbe Geschäft wieder und wieder abschließen werden, Politiker, daß sie vom selben Pult aus im Kreislauf der Zeit endlose Male reden werden.

Các thương nhân không biết họ sẽ lại bán buôn hoài hoài cũng những thứ ấy, các nhà chính trị không biết rằng trong vòng tròn thời gian, số lần phát biểu của họ trên cùng cái diễn đàn ấy là vô tận.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Räume mit verschiedenem Druck gegeneinander abschließen (z.B. Verbrennungsraum und Ölkanäle).

Đóng kín các không gian có áp suất khác nhau (thí dụ buồng cháy và những kênh dẫn dầu).

Der Ventilteller muss in Verbindung mit dem Ventilsitz im Zylinderkopf den Verbrennungsraum gasdicht abschließen.

Đĩa xú páp cùng đế xú páp trong đầu xi lanh có nhiệm vụ bít kín buồng cháy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schmelze soll mit dem Düsenöffnungsaustritt abschließen.

Nhựa nóng chảy không được chảy ra ngoài khi miệng vòi phun mở ra

Da sie dabei dicht abschließen müssen, ist auch eine genaue Fertigung notwendig.

Do chúng phảithực hiện chức năng bít kín nên cũng cần được chế tạo chính xác.