TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie müssen unbedingt auch schon bei Tätigkeiten mit biologischen Arbeitsstoffen der Risikogruppe 1 angewandt werden, bei denen es unwahrschein­ lich ist, dass sie beim Menschen eine Krankheit verursachen.

Chúng bắt buộc phải được áp dụng ngay ở các hoạt động liên quan đến tác nhân sinh học thuộc nhóm nguy cơ 1, dù ở đây chúng không có khả năng gây bệnh cho con người.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gegebenenfalls müssen Einsetzungs- und Gleichsetzungsverfahren angewandt werden.

Khi cần thiết dùng các phương thức toán chuyển đổi và hoán vị.