TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Anreißen werden die Maße der Zeichnung auf das zu bearbeitende Werkstück übertragen.

Bằng cách vạch dấu, kích thước trong bản vẽ được truyền qua phôi gia công.

Weitere für das Anreißen notwendige Werkzeuge sind Stahlmaßstäbe, Anschlagwinkel, Gehrungswinkel, Flachwinkel und Lineale.

Những dụng cụ khác cần cho việc vạch dấu là thước thép, thước góc chặn, thước vuông để ghép mộng, thước góc phẳng và thước kẻ.

Spitzzirkel (Bild 2) und Stangenzirkel (Bild 2) benützt man zum Übertragen von Maßen, zum Anreißen von Kreisen und zum Antragen von gleichen Teilstrecken.

Compa đầu nhọn (Hình 2) và compa cần ngang được dùng để truyền kích thước, vạch vòng tròn và vạch những khoảng bằng nhau.