TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das sind Fettsäuren mit nach außen gerichteten langen Zuckerketten, deren Enden als Antigene wirken, wenn gramnegative Bakterien im Darm mit dem menschlichen Immunsystem in Berührung kommen und dort eine Antikörperproduktion anstoßen.

Đây là các acid béo với phân tử đường nằm hướng ra ngoài mà đoạn cuối có tác dụng kháng nguyên, khi vi khuẩn Gram âm xuất hiện trong ruột người và gặp hệ miễn dịch thì hệ thống miễn dịch sẽ sản xuất ra các kháng thể.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In einem Laser (Light Amplifikation by Stimulated Emission of Radiation) wird ein Medium z.B. ein Helium-Neon-Gasgemisch durch „Anstoßen“ mit Elektronen auf ein höheres Energieniveau gebracht.

Trong laser (Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation = khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích), một môi trường, thí dụ như hỗn hợp khí heli-neon, qua “va đập” với electron được đưa lên một mức năng lượng cao hơn.