Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Außerhalb der Angriffsstellen liegt nahezu keine Korrosion vor. |
Ở khu vực bên ngoài/chung quanh chỗ bị tấn công hầu như không có hiện tượng ăn mòn. |
P272 Kontaminierte Arbeitskleidung nicht außerhalb des Arbeitsplatzes tragen. |
P272 Không được mang quần áo bị nhiễm chất mang ký hiệu này ra khỏi nơi làm việc. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Kräfte außerhalb desSchwerpunktes bzw. festgelegten Drehpunkteserzeugen eine Drehbewegung. |
Các lực tác động bên ngoài trọng tâm hoặc các điểm chốt sẽ tạo ra chuyển động quay. |
Er brennt außerhalb der Flamme weiter und erlischt. |
Cháy tiếp bên ngoài ngọn lửa rồi tắt. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Eingabe (Eingangsgrößen, Input) von außerhalb der Systemgrenze |
Nhập (các đại lượng đầu vào, input) từ bên ngoài ranh giới của hệ thống |