TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Außerhalb der Angriffsstellen liegt nahezu keine Korrosion vor.

Ở khu vực bên ngoài/chung quanh chỗ bị tấn công hầu như không có hiện tượng ăn mòn.

P272 Kontaminierte Arbeitskleidung nicht außerhalb des Arbeitsplatzes tragen.

P272 Không được mang quần áo bị nhiễm chất mang ký hiệu này ra khỏi nơi làm việc.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kräfte außerhalb desSchwerpunktes bzw. festgelegten Drehpunkteserzeugen eine Drehbewegung.

Các lực tác động bên ngoài trọng tâm hoặc các điểm chốt sẽ tạo ra chuyển động quay.

Er brennt außerhalb der Flamme weiter und erlischt.

Cháy tiếp bên ngoài ngọn lửa rồi tắt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eingabe (Eingangsgrößen, Input) von außerhalb der Systemgrenze

Nhập (các đại lượng đầu vào, input) từ bên ngoài ranh giới của hệ thống