TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem wird dort der für die Mikroorganismen einzutragende Sauerstoff relativ schlecht ausgenutzt.

Ngoài ra oxy đưa vào sử dụng cho vi sinh vật được khai thác tương đối kém.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die hohe Elastizität von Kunststoffen wird beiSchnappverbindungen gezielt ausgenutzt.

Nhờ tính đàn hồi tốt của chất dẻo nên các loại mối ghép sập (chốt cài sập) thường được tận dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Kraftstoff wird bei Luftmangel nicht vollständig ausgenutzt.

Nhiên liệu không được tận dụng hoàn toàn vì thiếu không khí.

Für die Gleichrichtung werden also beide Halbwellen ausgenutzt.

Như thế mạch chỉnh lưu dùng cả hai nửa sóng.

Beim Ausschalten eines heißen Motors wird dieser Effekt zur weiteren Kühlung ausgenutzt.

Khi tắt máy một động cơ nóng, hiệu ứng này vẫn tiếp tục làm mát động cơ.