Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Außerdem wird dort der für die Mikroorganismen einzutragende Sauerstoff relativ schlecht ausgenutzt. |
Ngoài ra oxy đưa vào sử dụng cho vi sinh vật được khai thác tương đối kém. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die hohe Elastizität von Kunststoffen wird beiSchnappverbindungen gezielt ausgenutzt. |
Nhờ tính đàn hồi tốt của chất dẻo nên các loại mối ghép sập (chốt cài sập) thường được tận dụng. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Der Kraftstoff wird bei Luftmangel nicht vollständig ausgenutzt. |
Nhiên liệu không được tận dụng hoàn toàn vì thiếu không khí. |
Für die Gleichrichtung werden also beide Halbwellen ausgenutzt. |
Như thế mạch chỉnh lưu dùng cả hai nửa sóng. |
Beim Ausschalten eines heißen Motors wird dieser Effekt zur weiteren Kühlung ausgenutzt. |
Khi tắt máy một động cơ nóng, hiệu ứng này vẫn tiếp tục làm mát động cơ. |