TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit dem Auslesegerät können verschiedene Prüfmodi ausgewählt werden.

Với máy đọc lỗi, những chế độ kiểm tra khác nhau có thể được chọn lựa:

Je nach Einsatzbedingung muss das entsprechende Fett ausgewählt werden.

Tùy theo điều kiện ứng dụng mà lựa chọn loại mỡ thích hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie müssen sorgfältig ausgewählt werden.

Chúng phải được lựa chọn cẩn thận.

NE-Metalle werden häufig aufgrund spezieller Eigenschaften ausgewählt.

Kim loại màu được ưu tiên chọn lựa nhờ các đặc tính của nó.

Dabei muss für jedes einzelne Bauteil ein geeigneter Werkstoff ausgewählt werden.

Như thế một vật liệu phù hợpphải được lựa chọn cho riêng mỗi chi tiết.