Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Ausschlaggebend für den Einsatz der Kolbenpumpen ist deren exaktere Dosiergenauigkeit. |
Lý do chính sử dụng các máy bơm piston là sự định liều lượng rất chính xác. |
Die Anzahl der Valenzelektronen ist somit ausschlaggebend für die Eigenschaften des Elementes. |
Vì vậy số electron hóa trị có tính chất quyết định đặc tính của các nguyên tố. |
Damit ist für die Wahl der Umformtemperatur die Molekülstruktur des Kunststoffes ausschlaggebend (siehe Kapitel 15.1.2). |
Như vậy khi lựa chọn nhiệt độ biến dạng, cấu trúc phân tử của chất dẻo có tính quyết định (xem mục 15.1.2). |
Dabei ist vor allem die Art des Monomers und die ihm anhängende funktionelle Gruppe ausschlaggebend für die resultierenden Eigenschaften der fertigen Kunststofferzeugnisse. |
Các loại đơn phân tử và các nhóm chức kết nối vào chúng quyết định những tính chất tổng hợp của chất dẻo được tạo ra. |
Die Gestaltung der Trennkante mit denanschließenden Bereichen Staustufe und Freifl äche sind ausschlaggebend für die Verschweißung des Vorformlings und somit die Festigkeit der Blasteilschweißnähte. |
Việc bố trí đường phân khuôn với nhữngùng tiếp nối của bậc chắn và mặt sau có tínhquyết định cho việc phôi định dạng trước bịhàn dính lại và như vậy có ảnh hưởng đến độbền mối hàn của chi tiết thổi. |