Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Man verwendet heute fast ausschließlich hydraulische Schwingungsdämpfer. |
Ngày nay hầu như người ta chỉ sử dụng bộ giảm chấn thủy lực. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Bei Etagenwerkzeugen wird ausschließlich mit Heißkanalverteilern gearbeitet. |
Khuôn nhiều tầng chỉ hoạt động với cụm cấp các rãnh dẫn nóng. |
Sie werden fast ausschließlich mit Füllund Verstärkungsstoffen verarbeitet. |
Chúng hầu như luôn được gia công với các chất độn và vật liệu gia cường. |
Das Überlappschweißen wird fast ausschließlich für Folien verwendet. |
Hàn chồng mí hầu như chỉ sử dụng cho màng mỏng. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Ausschließlich konstruktionsbedingte Korrosion. |
Loại ăn mòn chỉ xuất hiện do thiết kế kết cấu. |