TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zusätzlich ist ihre Verwendung mit Ausnahme von Uran mit dem Ausstoß des klimaschädlichen Treibhausgases Kohlenstoffdioxid CO2 verbunden.

Ngoài ra việc sử dụng chúng, ngoại trừ uranium còn thải thêm khí carbon dioxide CO2 tạo ra hiện tượng nhà kính gây thiệt hại bầu khí quyển.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie schließt zum Ende des Ansaug- bzw. Ausstoß- taktes das Ventil.

Có nhiệm vụ đóng xú páp vào cuối thì nạp hoặc thì thải.

Tritt nur die Bezugsmarke des Drehzahlgebers auf, liegt der folgende OT zwischen dem Ausstoß- und Ansaugtakt.

Nếu chỉ xuất hiện dấu tham chiếu của cảm biến tốc độ thì ĐCT tiếp theo là ĐCT giữa kỳ thải và kỳ nạp của xi lanh 1.

Um den Ausstoß von NOx zu reduzieren, werden die Motoren teilweise mit Abgasrückführungsquoten von mehr als 40 % betrieben.

Để giảm lượng NOx sinh ra trong lúc cháy, lượng khí thải hồi lưu tùy lúc có thể lên đến 40 % thể tích khí nạp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gangtiefe Dekompressions-, Kompressions-, Ausstoß-(Metering-)zone

Độ sâu rãnh trục vít/vùng giải nén, vùng nén, vùng đẩy liệu