Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Zusätzlich ist ihre Verwendung mit Ausnahme von Uran mit dem Ausstoß des klimaschädlichen Treibhausgases Kohlenstoffdioxid CO2 verbunden. |
Ngoài ra việc sử dụng chúng, ngoại trừ uranium còn thải thêm khí carbon dioxide CO2 tạo ra hiện tượng nhà kính gây thiệt hại bầu khí quyển. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Sie schließt zum Ende des Ansaug- bzw. Ausstoß- taktes das Ventil. |
Có nhiệm vụ đóng xú páp vào cuối thì nạp hoặc thì thải. |
Tritt nur die Bezugsmarke des Drehzahlgebers auf, liegt der folgende OT zwischen dem Ausstoß- und Ansaugtakt. |
Nếu chỉ xuất hiện dấu tham chiếu của cảm biến tốc độ thì ĐCT tiếp theo là ĐCT giữa kỳ thải và kỳ nạp của xi lanh 1. |
Um den Ausstoß von NOx zu reduzieren, werden die Motoren teilweise mit Abgasrückführungsquoten von mehr als 40 % betrieben. |
Để giảm lượng NOx sinh ra trong lúc cháy, lượng khí thải hồi lưu tùy lúc có thể lên đến 40 % thể tích khí nạp. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Gangtiefe Dekompressions-, Kompressions-, Ausstoß-(Metering-)zone |
Độ sâu rãnh trục vít/vùng giải nén, vùng nén, vùng đẩy liệu |