Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Die 4 Takte des Arbeitsspieles sind Ansaugen, Verdichten, Arbeiten und Ausstoßen (Bild 1). |
Bốn thì của một chu kỳ làm việc là hút, nén, sinh công và thải (Hình 1). |
Das Arbeitsspiel eines Zweitaktmotors besteht wie beim Viertaktmotor aus Ansaugen, Verdichten, Arbeiten, Ausstoßen. |
Giống như động cơ bốn thì, một chu trình làm việc của động cơ hai thì gồm có hút, nén, sinh công và thải. |
Die 4 Takte des Arbeitsspieles sind wie beim Ottomotor Ansaugen, Verdichten, Arbeiten und Ausstoßen (Bild 1). |
Cũng như động cơ Otto, bốn thì của một chu kỳ làm việc của động cơ diesel là hút, nén, sinh công và thải (Hình 1). |
In Kammer 3 vollzieht sich gleichzeitig das Arbeiten (a); dann findet das Ausstoßen (b, c, statt. |
Đồng thời, trong buồng 3 hoàn thành việc tạo công (a); sau đó việc thải khí (b, c, d) được xảy ra. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Ausstoßen |
Đẩy ra |