TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die 4 Takte des Arbeitsspieles sind Ansaugen, Verdichten, Arbeiten und Ausstoßen (Bild 1).

Bốn thì của một chu kỳ làm việc là hút, nén, sinh công và thải (Hình 1).

Das Arbeitsspiel eines Zweitaktmotors besteht wie beim Viertaktmotor aus Ansaugen, Verdichten, Arbeiten, Ausstoßen.

Giống như động cơ bốn thì, một chu trình làm việc của động cơ hai thì gồm có hút, nén, sinh công và thải.

Die 4 Takte des Arbeitsspieles sind wie beim Ottomotor Ansaugen, Verdichten, Arbeiten und Ausstoßen (Bild 1).

Cũng như động cơ Otto, bốn thì của một chu kỳ làm việc của động cơ diesel là hút, nén, sinh công và thải (Hình 1).

In Kammer 3 vollzieht sich gleichzeitig das Arbeiten (a); dann findet das Ausstoßen (b, c, statt.

Đồng thời, trong buồng 3 hoàn thành việc tạo công (a); sau đó việc thải khí (b, c, d) được xảy ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ausstoßen

Đẩy ra