TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dynamische Dichtungen Der Dichtwerkstoff muss bei sich gegeneinander bewegenden Dichtflächen die unvermeidbare Undichtheit möglichst gering halten.

Vật liệu làm kín phải giữ những rò rỉ không tránh khỏi tại các bề mặt làm kín ở mức thấp nhất khi các bề mặt này có chuyển động đối nghịch nhau.

Um bei sich abkühlenden Bremsen eine gleichbleibende Bremswirkung zu erreichen, wird nach einer Zeit von z.B. 5 min die EPB nachgespannt.

Để giữ hiệu quả phanh không thay đổi khi phanh hạ nhiệt, hệ thống phanh đỗ xe cơ-điện được căng lại sau khi xe đỗ một thời gian, thí dụ 5 phút.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und weil das Rote im weißen Schnee so schön aussah, dachte sie bei sich:

Nhìn màu đỏ tươi nổi bật trên tuyết, hoàng hậu tự nhủ

und dachte bei sich 'ist mein Bruder tot, so fällt das Reich mir zu.'

Chàng nghĩ bụng: Anh mình đã chết, ngôi báu kia tất sẽ vào tay mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Bei sich zu Hause haben sie keine Uhr.

Còn ở nhà họ không có đồng hồ.