Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Dynamische Dichtungen Der Dichtwerkstoff muss bei sich gegeneinander bewegenden Dichtflächen die unvermeidbare Undichtheit möglichst gering halten. |
Vật liệu làm kín phải giữ những rò rỉ không tránh khỏi tại các bề mặt làm kín ở mức thấp nhất khi các bề mặt này có chuyển động đối nghịch nhau. |
Um bei sich abkühlenden Bremsen eine gleichbleibende Bremswirkung zu erreichen, wird nach einer Zeit von z.B. 5 min die EPB nachgespannt. |
Để giữ hiệu quả phanh không thay đổi khi phanh hạ nhiệt, hệ thống phanh đỗ xe cơ-điện được căng lại sau khi xe đỗ một thời gian, thí dụ 5 phút. |
Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Und weil das Rote im weißen Schnee so schön aussah, dachte sie bei sich: |
Nhìn màu đỏ tươi nổi bật trên tuyết, hoàng hậu tự nhủ |
und dachte bei sich 'ist mein Bruder tot, so fällt das Reich mir zu.' |
Chàng nghĩ bụng: Anh mình đã chết, ngôi báu kia tất sẽ vào tay mình. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Bei sich zu Hause haben sie keine Uhr. |
Còn ở nhà họ không có đồng hồ. |