TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Abhilfe kann hier Lackieren oder das Beimischen von Ruß schaffen.

Các yếu điểm này có thể được khắc phục bằng sơn phủ hoặc trộn với bồ hóng.

:: PE kann durch UV-Strahlung verspröden, ein geringes Beimischen von Ruß kann Abhilfe schaffen.

:: PE có thể trở nên giòn bởi tia cực tím, pha trộn một ít bồ hóng có thể giải quyết được vấn đề này.

Eine Möglichkeit die Zwischenlagerungszeit zu verkürzen, besteht durch das kontrollierte Beimischen von EPS-Mahlgut.

Một phương pháp rút ngắn thời gian lưu trữ trung gian, là pha trộn có kiểm soát vật liệu EPS đã nghiền với hạt xốp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

112 und erhöhen durch Beimischen die Gesamtoktanzahl des Kraftstoffes.

Benzen được giới hạn ở tỷ lệ 1% thể tích vì có thể gây ung thư.

Beimischen von Benzin als Fließverbesserer sollte auf jeden Fall unterlassen werden, weil ...

Trong mọi trường hợp, cần tránh việc trộn thêm xăng để làm tăng dòng chảy vì: