TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Von dieser DNA müssen zumindest die Enden in ihrer Basenabfolge bekannt sein, denn diese werden als sogenannte Primer (chemisch synthetisierte, einzelsträngige DNA- Moleküle) dem Reaktionsansatz zugegeben.

Từ đoạn DNA này phải biết rõ ít nhất là trình tự của các phần cuối, vì ở đây đoạn mồi được thêm vào để khởi động phản ứng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um die Oszillogramme eindeutig beurteilen und auswerten zu können, müssen die Normaloszillogramme einer einwandfrei arbeitenden Zündanlage bekannt sein.

Để có thể phán đoán và đánh giá các biểu đồ dao động một cách rõ ràng, ta cần có các biểu đồ dao động chuẩn của hệ thống đánh lửa còn hoạt động hoàn hảo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Viskosität des Messmediums muss im Allgemeinen bekannt sein

Độ nhờn của chất đo thường phải được biết trước