Von dieser DNA müssen zumindest die Enden in ihrer Basenabfolge bekannt sein, denn diese werden als sogenannte Primer (chemisch synthetisierte, einzelsträngige DNA- Moleküle) dem Reaktionsansatz zugegeben. |
Từ đoạn DNA này phải biết rõ ít nhất là trình tự của các phần cuối, vì ở đây đoạn mồi được thêm vào để khởi động phản ứng. |
Um die Oszillogramme eindeutig beurteilen und auswerten zu können, müssen die Normaloszillogramme einer einwandfrei arbeitenden Zündanlage bekannt sein. |
Để có thể phán đoán và đánh giá các biểu đồ dao động một cách rõ ràng, ta cần có các biểu đồ dao động chuẩn của hệ thống đánh lửa còn hoạt động hoàn hảo. |