TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

booten

sự khởi động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự mồi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khởi dộng máy tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

booten

boot-up

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

to boot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

booten

Booten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hochfahren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

booten

démarrer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Aare macht eine Biegung nach Osten, ist übersät mit Booten, die Kartoffeln und Zuckerrüben befördern.

Sông Aare uốn khúc về hướng Đông, tấp nập tàu thuyền chở khoai và củ cải đường.

In den Cafés, den Regierungsgebäuden und den Booten auf dem Genfer See schauen die Menschen auf ihre Armbanduhr und nehmen Zuflucht bei der Zeit.

Trong lúc con người vùi đầu suy tính thì thời gian cứ nhảy về phía trước không hề ngoái lại.Trong các quán cà phê, những công thự của chính phủ và trên nhưng con thuyền trên hồ Genève, người ta nhìn đồng hồ đeo tay, tìm sự an trú nơi thời gian.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

booten,hochfahren /IT-TECH/

[DE] booten; hochfahren

[EN] to boot

[FR] démarrer

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

booten /[bu:tan] (sw. V.; hat) (Datenverarb.)/

khởi dộng máy tính;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Booten /nt/M_TÍNH/

[EN] boot-up

[VI] sự khởi động, sự mồi