Việt
sự khởi động
sự mồi
khởi dộng máy tính
Anh
boot-up
to boot
Đức
Booten
hochfahren
Pháp
démarrer
Die Aare macht eine Biegung nach Osten, ist übersät mit Booten, die Kartoffeln und Zuckerrüben befördern.
Sông Aare uốn khúc về hướng Đông, tấp nập tàu thuyền chở khoai và củ cải đường.
In den Cafés, den Regierungsgebäuden und den Booten auf dem Genfer See schauen die Menschen auf ihre Armbanduhr und nehmen Zuflucht bei der Zeit.
Trong lúc con người vùi đầu suy tính thì thời gian cứ nhảy về phía trước không hề ngoái lại.Trong các quán cà phê, những công thự của chính phủ và trên nhưng con thuyền trên hồ Genève, người ta nhìn đồng hồ đeo tay, tìm sự an trú nơi thời gian.
booten,hochfahren /IT-TECH/
[DE] booten; hochfahren
[EN] to boot
[FR] démarrer
booten /[bu:tan] (sw. V.; hat) (Datenverarb.)/
khởi dộng máy tính;
Booten /nt/M_TÍNH/
[EN] boot-up
[VI] sự khởi động, sự mồi