Việt
Làm nứt vỡ
crakinh
crackinh
Anh
Cracking
crack
Đức
Cracken
Kracken
Pháp
craquage
■ Cracken
■ Quá trình cracking
Man unterscheidet das katalytische und das thermische Cracken.
Người ta phân biệt cracking xúc tác và cracking nhiệt.
Monomere für Kunststoffe können durch thermisches Cracken gewonnen werden.
Monomer cho chất dẻo có thể được điều chế bằng cracking nhiệt.
In diesem Buch wird jedoch nur das einfachere thermische Cracken beschrieben.
Quyển sách này chỉ đề cập tới phương pháp cracking nhiệt đơn giản hơn.
Wobei beim katalytischen Cracken wesentlich bessere Umsetzungsergebnisse bei deutlich niedrigeren Temperaturen erreicht werden.
Phương pháp cracking xúc tác đạt được kết quả chuyển đổi tốt hơn ở nhiệt độ thấp hơn nhiều.
Cracken /nt/D_KHÍ/
[EN] cracking
[VI] crakinh, crackinh (lọc dầu)
Cracken /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Cracken
[FR] craquage
Cracken,Kracken /INDUSTRY-TEXTILE/
[DE] Cracken; Kracken
cracken
[EN] crack
[VI]
[EN] Cracking
[VI] Làm nứt vỡ