TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gleichzeitig dämpft der Luftfilter die Ansauggeräusche.

Ngoài ra bộ lọc không khí còn làm giảm tiếng ồn khi hút.

Sie verformt sich und dämpft die Schwingungen.

Màng này bị biến dạng và dập tắt dao động.

Zugleich dämpft er die Fahrbahnstöße und schützt die Karkasse.

Đồng thời nó làm dịu bớt các chấn động mặt đường và bảo vệ lớp bố.

Die Reibeinrichtung dämpft bei Verdrehung die auftretenden Drehschwingungen durch Reibung.

Khi hiện tượng xoắn xảy ra, thiết bị ma sát làm giảm các dao động xoắn nhờ ma sát.

Bei Dieselfahrzeugen dämpft die geschlossene Jalousie zusätzlich die lauten Verbrennungsgeräusche bei Kaltstart.

Ở xe chạy bằng động cơ diesel, rèm đóng còn làm giảm tiếng ồn của quá trình cháy khi khởi động lạnh.