Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Gleichzeitig dämpft der Luftfilter die Ansauggeräusche. |
Ngoài ra bộ lọc không khí còn làm giảm tiếng ồn khi hút. |
Sie verformt sich und dämpft die Schwingungen. |
Màng này bị biến dạng và dập tắt dao động. |
Zugleich dämpft er die Fahrbahnstöße und schützt die Karkasse. |
Đồng thời nó làm dịu bớt các chấn động mặt đường và bảo vệ lớp bố. |
Die Reibeinrichtung dämpft bei Verdrehung die auftretenden Drehschwingungen durch Reibung. |
Khi hiện tượng xoắn xảy ra, thiết bị ma sát làm giảm các dao động xoắn nhờ ma sát. |
Bei Dieselfahrzeugen dämpft die geschlossene Jalousie zusätzlich die lauten Verbrennungsgeräusche bei Kaltstart. |
Ở xe chạy bằng động cơ diesel, rèm đóng còn làm giảm tiếng ồn của quá trình cháy khi khởi động lạnh. |