TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

D. h., in diesen Banken sind alle transkribierten Bereiche eines Genoms erfasst.

Tại đây, tất cả các vùng phiên mã của bộ gen được ghi chép.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie müssen schwerflüchtiger sein, d. h. eine höhere Siedekurve besitzen.

Chúng phải khó bốc hơi, nghĩa là có đường biểu diễn bốc hơi cao.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Physiologische Unbedenklichkeit, d. h. Lebensmittelechtheit

:: Không gây vấn đề về mặt sinh lý học, nghĩa là an toàn thực phẩm.

Zum Schweißen müssen die Kunststoffe plastifiziert, d. h. aufgeschmolzen werden.

Để có thể hàn được, chất dẻo phải được dẻo hóa, nghĩa là phải nóng chảy.

:: Durch eine mäßige oder gar nicht einsetzende Reversion, d. h. breites Ausvulkanisations-Plateau.

:: Hồi lưu nhẹ hoặc không xảy ra giai đoạn hồi lưu: có vùng “cao nguyên” lưu hóa hoàn tất và rộng.