Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Er spürt, daß er tausendfach kopiert ist, spürt, daß dieses Zimmer tausendfach kopiert ist, spürt, daß seine Gedanken kopiert sind. |
Anh cảm thấy mình bị sao cả nghìn lần, cảm thấy căn phòng này bị sao cả nghìn lần, cảm thấy ý nghĩ của mình bị sao chụp. |
Wie sollen sie wissen, daß nichts vergänglich ist, daß alles erneut geschehen wird? |
Làm sao họ biết được rằng không có gì trôi qua cả, rằng tất cả sẽ lại xảy ra? |
Wie kann sie wissen, daß die Zeit nochmals beginnen wird, daß sie nochmals geboren werden wird, daß sie nochmals aufs Gymnasium gehen wird. |
Làm sao bà biết được thời gian sẽ lại bắt đầu, rằng bà sẽ lại tái sinh, sẽ lại đến trường trung học. |
Sie wissen, daß die Zeit ruckweise voranschreitet. |
Họ biết rằng thời gian tiến tới tiến lui theo lối giật cục. |
Jeder denkt, daß der andere Zeit gewinnt. |
Ai cũng nghĩ rằng người kia được lợi về thời gian. |