TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hierbei wird mit Walzengleichlauf gearbeitet,das heißt, die Umfangsgeschwindigkeit der Walze zweiist gleich der Umfangsgeschwindigkeit der Walze drei.

Ở đây các trục cán hoạt động với cùng một tốc độ, nghĩa là tốc độ chui của trục cán hai bằng tốc độ chu vi của trục cán ba.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das heißt beide Kupplungen haben Kraftfschluss.

Điều này có nghĩa cả hai ly hợp có kết nối lực.

Das heißt, sie sind für die Verwendung in Ottomotoren geeignet.

Do đó chúng thích hợp để dùng cho động cơ Otto.

Das heißt die Gase werden innerhalb der Zelle wieder zu Wasser rückgewandelt.

Có nghĩa là khí thoát ra trong các tế bào ắc quy do quá trình điện phân được tái tạo trở lại thành nước.

Das heißt auch, dass die Fahrpedalstellung nur noch als Fahrwunsch anzusehen ist, z.B. bei einem ASR-Eingriff.

Nghĩa là vị trí của bàn đạp ga chỉ được xem là yêu cầu momen xoắn từ người lái và phải được kết hợp với yêu cầu momen xoắn từ các hệ thống khác, thí dụ khi hệ thống ASR được kích hoạt.