Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Hierbei wird mit Walzengleichlauf gearbeitet,das heißt, die Umfangsgeschwindigkeit der Walze zweiist gleich der Umfangsgeschwindigkeit der Walze drei. |
Ở đây các trục cán hoạt động với cùng một tốc độ, nghĩa là tốc độ chui của trục cán hai bằng tốc độ chu vi của trục cán ba. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Das heißt beide Kupplungen haben Kraftfschluss. |
Điều này có nghĩa cả hai ly hợp có kết nối lực. |
Das heißt, sie sind für die Verwendung in Ottomotoren geeignet. |
Do đó chúng thích hợp để dùng cho động cơ Otto. |
Das heißt die Gase werden innerhalb der Zelle wieder zu Wasser rückgewandelt. |
Có nghĩa là khí thoát ra trong các tế bào ắc quy do quá trình điện phân được tái tạo trở lại thành nước. |
Das heißt auch, dass die Fahrpedalstellung nur noch als Fahrwunsch anzusehen ist, z.B. bei einem ASR-Eingriff. |
Nghĩa là vị trí của bàn đạp ga chỉ được xem là yêu cầu momen xoắn từ người lái và phải được kết hợp với yêu cầu momen xoắn từ các hệ thống khác, thí dụ khi hệ thống ASR được kích hoạt. |