Die als viskoelastische Flüssigkeiten oder deformierbare Substanzen vorliegenden Komponenten werden durch Scher- oder Dehnbelastungen im Strömungsfeld deformiert. |
Những thành phần của hợp chất dưới dạnglỏng có tính đàn hồi nhớt hoặc các loại chấtliệu có tính chịu biến dạng, sẽ bị biến dạngbởi tác động trượt hoặc kéo giãn trong dò ngchả y. |
Aufgrund der wirkenden Zugspannung an der Werkstückaußenseite und der Druckspannung an der Werkstückinnenseite wird der Querschnitt der Biegeteile deformiert. |
Do ứng suất kéo tác dụng ở lớp ngoài vàứng suất nén ở lớp trong của phôi nên tiếtdiện của vật uốn bị biến dạng. |
Damit wird verhindert, dass die Fahrgastzelle im vorderen Bereich zu stark deformiert wird. |
Điều này giúp cho khoang hành khách ở phần phía trước không bị biến dạng quá lớn. |