TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die üblichen Abkürzungen für die Nukleotide sind demgemäß A, G, T und C, die außerdem in der Regel als Symbole dargestellt werden (Bild 2).

Thông thường bốn loại nucleotide được viết tắt với bốn mẫu tự A, G, T và C. Chúng được dùng như ký hiệu cho các nucleotide tương ứng. (Hình 2)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Demgemäß sollten möglichst keine Materialkombinationen mit großer Potenzialdifferenz gebildet werden.

Vì thế cần phải hết sức tránh việc kết hợp các vật liệu có sai biệt điện áp kim loại lớn.