Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: der Größe der Führungsfläche |
:: Độ lớn của bề mặt dẫn hướng |
:: der Viskosität der Schmelze |
:: Độ nhớt của nguyên liệu nóng chảy |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Der Verfahrensschritt der Produktanreicherung dient zum einen der Erhöhung der Produktkonzentration vor der anschließenden Produktreinigung. |
Các bước của quá trình bổ sung sản phẩm một mặt nhằm tăng nồng độ sản phẩm trước khi thanh lọc. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Der Batteriesensor ist der Regel an der Polklemme der Minusleitung verbaut. |
Bộ cảm biến này thường được gắn vào đầu kẹp cực của dây âm. |
der Anpresskraft der Membranfeder |
Lực ép của lò xo màng |