TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: der Größe der Führungsfläche

:: Độ lớn của bề mặt dẫn hướng

:: der Viskosität der Schmelze

:: Độ nhớt của nguyên liệu nóng chảy

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Verfahrensschritt der Produktanreicherung dient zum einen der Erhöhung der Produktkonzentration vor der anschließenden Produktreinigung.

Các bước của quá trình bổ sung sản phẩm một mặt nhằm tăng nồng độ sản phẩm trước khi thanh lọc.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Batteriesensor ist der Regel an der Polklemme der Minusleitung verbaut.

Bộ cảm biến này thường được gắn vào đầu kẹp cực của dây âm.

der Anpresskraft der Membranfeder

Lực ép của lò xo màng