TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Höchste Spannung, bevor der erste deutliche Kraftabfall eintritt.

Ứng suất lớn nhất trước khi xuất hiện sự giảm lực rõ rệt lần đầu tiên.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das ist der erste Auswerferhub.

Đây là bước đẩy đầu tiên.

Der erste nennenswerte Artikel war ein Schwimmring für eineschwedische Firma.

Sản phẩm đáng kể đầu tiên là phao cứuhộ cho một công ty Thụy Điển.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der erste Kuß.

Nụ hôn đầu.

Während er nachdenkt, spürt der erste Mann die anderen.

Trong lúc ngẫm nghĩ, người đàn ông thứ nhất cảm thấy có những người khác.