Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Der letzte Schritt ist die Regeneration der stationären Phase für die nächste Reinigungscharge. |
Bước cuối cùng là sự tái sinh của các pha tĩnh để làm sạch mẻ tiếp theo. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Der erste und der letzte Teilstrich muss in jedem Fall beziffert sein. |
Đơn vị đầu và cuối phải ghi trong mọi trường hợp. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Sie ist sich sicher, daß dies der letzte Kuß war. |
Bà tin chắc rằng mình vừa hôn chồng lần cuối cùng. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die Meteringzone ist stromabwärts der letzte Verfahrensteil der Schnecke. |
Vùng đẩy liệu là giai đoạn gia công cuối của trục vít xuôi theo dòng chảy. |
Bei gleichzeitigen Abläufen (Parallel-Verzweigung) laufen mehrere Abläufe gleichzeitig ab, wenn der letzte Schritt und dieÜbergangsbedingung erfüllt sind. |
Ở trình tự xảy ra đồng thời (quá trình phân nhánh songsong), nhiều trình tự chạy cùng một lúc với nhau khi bướccuối cùng đã thực hiện xong và điều kiện chuyển tiếp đãđược đáp ứng. |