TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Absender, ein kleiner dicker Mann mit Schnurrbart, ist beleidigt.

Người giao hàng, một ông mập lùn có ria mép, thấy mình bị xúc phạm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Herstellung dicker Folien werden die Folien dubliert.

Màng có thể được ghép đôi để chế tạo ra màng dày hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Hinterrad ist meist dicker.

Bánh xe sau thường dày hơn.

Der Span wird dicker und die erforderliche Schnittkraft größer.

Phoi sẽ dày hơn và lực cắt cần thiết sẽ lớn hơn.

Die Nachrechtsschweißung wird angewendet zum Schweißen dicker Bleche über 3 mm Dicke.

Hàn qua phải (hàn thuận) được áp dụng để hàn tấm tôn dày trên 3 mm.