TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kautschukkomponente verschlechtert die Wärmeformbeständigkeit und die Witterungsbeständigkeit.

Các thành phần cao su làm kém đi độ bền dạng dưới tác động nhiệt và tính bền thời tiết.

Die Rechteckblockeinrichtung  und die Aushärtestrecke  vervollständigen die Anlage.

Bộ phận xếp thành khối vuông q và đoạn hóa cứng là hai công đoạn cuối, hoàn chỉnh của thiết bị.

Die Stromversorgung und die Motor-Steuereinheit komplettieren die Antriebseinheit.

Bộ cấp nguồn điện vàbộ điều khiển động cơ bổ sung đầy đủ cho bộ dẫn động.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird die Drosselklappe geöffnet, bewegt die Drosselklappenwelle die Schleifarme, die die Widerstandsbahnen abtasten.

Khi van bướm ga mở, trục quay của bướm ga di chuyển các con chạy trượt trên các băng điện trở.

Die VP44 übernimmt die:

Bơm VP44 thực hiện các chức năng sau: