TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die meisten Stähle und einige Aluminiumlegierungen lassen sich gut härten.

Phần lớn các thép và một vài hợp kim nhôm có tính tôi tốt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für die meisten Gase und Flüssigkeiten anwendbar

Có thể ứng dụng cho phần lớn các chất khí và chất lỏng

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So die meisten Kleinstlebewesen, die Mikroorganismen.

Phần lớn những sinh vật nhỏ nhất, các vi sinh vật là đơn bào.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die meisten Metalle sind Kaltleiter.

Hầu hết kim loại là vật liệu có hệ số nhiệt điện trở dương.

Die meisten Kraftfahrzeuge werden mit Stahlfedern ausgerüstet, dies sind

Xe cơ giới hầu hết được trang bị lò xo thép, gồm các loại như