Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die meisten Stähle und einige Aluminiumlegierungen lassen sich gut härten. |
Phần lớn các thép và một vài hợp kim nhôm có tính tôi tốt. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Für die meisten Gase und Flüssigkeiten anwendbar |
Có thể ứng dụng cho phần lớn các chất khí và chất lỏng |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
So die meisten Kleinstlebewesen, die Mikroorganismen. |
Phần lớn những sinh vật nhỏ nhất, các vi sinh vật là đơn bào. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Die meisten Metalle sind Kaltleiter. |
Hầu hết kim loại là vật liệu có hệ số nhiệt điện trở dương. |
Die meisten Kraftfahrzeuge werden mit Stahlfedern ausgerüstet, dies sind |
Xe cơ giới hầu hết được trang bị lò xo thép, gồm các loại như |