TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

doppelmantel

Vỏ bao hai lớp

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

doppelmantel

Double jacket

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

jacket

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

doppelmantel

Doppelmantel

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

doppelwand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

doppelmantel

double paroi

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enveloppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1: Sterilisation durch Beheizung mittels Doppelmantel

Hình 1: tiệt trùng bằng cách làm nóng với áo khoác đôi

In der Regel dient ein Doppelmantel als Einrichtung für das Heizen, Kühlen und Sterilisieren mit Wasser und Dampf.

Trên nguyên tắc, một lớp áo đôi phục vụ như là thiết bị sưởi, làm mát và tiệt trùng bằng nước và hơi nước.

Bei größeren Bioreaktoren erfolgt die Temperaturregelung über den Doppelmantel des Bioreaktorkessels, der an ein geschlossenes Heißwasserdrucksystem mit Umwälzpumpe und Wärmeaustauscher angeschlossen ist.

Đối với các lò phản ứng lớn hơn, việc điều chỉnh nhiệt độ thông qua lớp vỏ đôi của lò. Chúng được nối liền với một hệ thống áp suất nước nóng kín với máy bơm tuần hoàn vào bộ phận trao đổi nhiệt.

Bei Bioreaktoren von mehr als 120 m3 sind wegen der großen Wärmeproduktion der Zellen außer dem Doppelmantel noch zusätzliche innere Wärmeaustauschflächen, wie Rohrschlangen, zur Wärmeabfuhr erforderlich.

Trong lò phản ứng sinh học có thể tích lớn hơn 120 m³, do số lượng nhiệt rất lớn được tạo ta từ các tế bào thì ngoài lớp vỏ đôi còn cần thêm nhiều diện tích trao đổi nhiệt, chẳng hạn như cuộn ống, để nhiệt lượng thoát ra.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

mit Doppelmantel

với vỏ hai lớp

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

doppelmantel,doppelwand /ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/

[DE] doppelmantel; doppelwand

[EN] jacket

[FR] double paroi; enveloppe

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Doppelmantel

[EN] Double jacket

[VI] Vỏ bao hai lớp