Việt
Vỏ bao hai lớp
Anh
Double jacket
jacket
Đức
Doppelmantel
doppelwand
Pháp
double paroi
enveloppe
Bild 1: Sterilisation durch Beheizung mittels Doppelmantel
Hình 1: tiệt trùng bằng cách làm nóng với áo khoác đôi
In der Regel dient ein Doppelmantel als Einrichtung für das Heizen, Kühlen und Sterilisieren mit Wasser und Dampf.
Trên nguyên tắc, một lớp áo đôi phục vụ như là thiết bị sưởi, làm mát và tiệt trùng bằng nước và hơi nước.
Bei größeren Bioreaktoren erfolgt die Temperaturregelung über den Doppelmantel des Bioreaktorkessels, der an ein geschlossenes Heißwasserdrucksystem mit Umwälzpumpe und Wärmeaustauscher angeschlossen ist.
Đối với các lò phản ứng lớn hơn, việc điều chỉnh nhiệt độ thông qua lớp vỏ đôi của lò. Chúng được nối liền với một hệ thống áp suất nước nóng kín với máy bơm tuần hoàn vào bộ phận trao đổi nhiệt.
Bei Bioreaktoren von mehr als 120 m3 sind wegen der großen Wärmeproduktion der Zellen außer dem Doppelmantel noch zusätzliche innere Wärmeaustauschflächen, wie Rohrschlangen, zur Wärmeabfuhr erforderlich.
Trong lò phản ứng sinh học có thể tích lớn hơn 120 m³, do số lượng nhiệt rất lớn được tạo ta từ các tế bào thì ngoài lớp vỏ đôi còn cần thêm nhiều diện tích trao đổi nhiệt, chẳng hạn như cuộn ống, để nhiệt lượng thoát ra.
mit Doppelmantel
với vỏ hai lớp
doppelmantel,doppelwand /ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/
[DE] doppelmantel; doppelwand
[EN] jacket
[FR] double paroi; enveloppe
[EN] Double jacket
[VI] Vỏ bao hai lớp