TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wer ist draußen? - "Rotkäppchen, das bringt Kuchen und Wein, mach auf!" -

Ai ở ngoài đó đấy?- Cháu là Khăn đỏ đây, bà mở cửa cho cháu với!

Die Großmutter aber wohnte draußen im Wald, eine halbe Stunde vom Dorf.

Nhà bà nội ở trong rừng, cách làng không xa lắm, đi chừng nửa tiếng đồng hồ thì tới.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Draußen ist die Stadt erwacht.

Ngoài kia thành phố đã thức giấc.

Draußen beginnen die Alpengipfel in der Sonne aufzuleuchten.

Ngoài kia, mỏm núi Alps bắt đầu rực lên trong nắng.

Die Männer ziehen sich ins Herrenzimmer zurück, die Frauen in die Korbschaukelstühle auf der Terrasse draußen.

Hai người đàn ông rút vào phòng hút thuốc, còn hai bà ra ngồi ghế xích đu ngoài sân.