Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Wer ist draußen? - "Rotkäppchen, das bringt Kuchen und Wein, mach auf!" - |
Ai ở ngoài đó đấy?- Cháu là Khăn đỏ đây, bà mở cửa cho cháu với! |
Die Großmutter aber wohnte draußen im Wald, eine halbe Stunde vom Dorf. |
Nhà bà nội ở trong rừng, cách làng không xa lắm, đi chừng nửa tiếng đồng hồ thì tới. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Draußen ist die Stadt erwacht. |
Ngoài kia thành phố đã thức giấc. |
Draußen beginnen die Alpengipfel in der Sonne aufzuleuchten. |
Ngoài kia, mỏm núi Alps bắt đầu rực lên trong nắng. |
Die Männer ziehen sich ins Herrenzimmer zurück, die Frauen in die Korbschaukelstühle auf der Terrasse draußen. |
Hai người đàn ông rút vào phòng hút thuốc, còn hai bà ra ngồi ghế xích đu ngoài sân. |