Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Als sie den Spiegel so reden hörte, zitterte und bebte sie vor Zorn. ,Schneewittchen soll sterben," rief sie, "und wenn es mein eigenes Leben kostet!" |
Nghe gương như vậy toàn thân mụ run lên vì tức giận, mụ thét lên:- Bạch Tuyết, mày phải chết, dù tao có mất mạng cũng cam lòng. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Pilze gehören als Eukaryoten zu den zellkernhaltigen höheren Lebewesen und bilden neben Tieren, Pflanzen und Protisten ein eigenes Reich mit mehr als 100000 bekannten Arten. |
Nấm là sinh vật nhân thật, thuộc về nhóm sinh vật cao đẳng có chứa nhân tế bào và cùng với động vật, thực vật và sinh vật nguyên sinh tạo ra một giới riêng rẽ với hơn 100.000 loài mà con người biết đến. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Einige Hersteller verwenden zudem ein eigenes System. |
Ngoài ra, một vài nhà sản xuất còn dùng hệ thống ký hiệu riêng. |
Er hat ein eigenes Steuergerät, das über den CAN-Bus mit dem Motorsteuergerät kommuniziert und die aufbereiteten Messdaten übermittelt (Bild 1). |
Nó có một bộ điều khiển riêng để giao tiếp với bộ điều khiển động cơ và truyền số liệu đo đã được xử lý qua CAN-bus (Hình 1). |
Führung heißt, Menschen von einer Idee zu überzeugen, sie zu motivieren und zu befähigen, diese Überzeugung in eigenes aktives Handeln umzusetzen. |
Lãnh đạo là thuyết phục họ về một ý tưởng, động viên và tạo cho họ có khả năng để biến sự được thuyết phục sang hành động tích cực. |