TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H304 Kann bei Verschlucken und Eindringen in die Atemwege tödlich sein.

H304 Có thể tử vong khi nuốt phải hay khi vào đường hô hấp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

… Eindringen in den Innenraum

Xâm nhập vào cabin,

Dies erleichtert das Eindringen in den Werkstoff.

Điều này làm việc cắt vào vật liệu được dễ dàng.

v Abgase gefahrlos ableiten, sodass ein Eindringen in den Innenraum verhindert wird.

Dẫn khí thải an toàn, tránh không để khí thải xâm nhập vào bên trong xe.

Bei der Innenraumüberwachung werden die Sensoren im Fahrgastraum angebracht, um ein unberechtigtes Eindringen in das Fahrzeug zu erkennen.

Cảm biến còn được gắn bên trong cabin cho nhiệm vụ giám sát bên trong để nhận biết có người lạ xâm nhập vào xe.