Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
H304 Kann bei Verschlucken und Eindringen in die Atemwege tödlich sein. |
H304 Có thể tử vong khi nuốt phải hay khi vào đường hô hấp. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
… Eindringen in den Innenraum |
Xâm nhập vào cabin, |
Dies erleichtert das Eindringen in den Werkstoff. |
Điều này làm việc cắt vào vật liệu được dễ dàng. |
v Abgase gefahrlos ableiten, sodass ein Eindringen in den Innenraum verhindert wird. |
Dẫn khí thải an toàn, tránh không để khí thải xâm nhập vào bên trong xe. |
Bei der Innenraumüberwachung werden die Sensoren im Fahrgastraum angebracht, um ein unberechtigtes Eindringen in das Fahrzeug zu erkennen. |
Cảm biến còn được gắn bên trong cabin cho nhiệm vụ giám sát bên trong để nhận biết có người lạ xâm nhập vào xe. |