TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es besteht aus einer Einarmschwinge und einer Schubstange.

Hệ thống gồm có một tay đòn dao động đơn và một thanh đẩy.

Die Zweischeibenkupplung besteht aus zwei hintereinander angeordneten Kupplungsscheiben, einer Treibscheibe, einer Membranfeder und einer Ausrückeinrichtung.

Ly hợp hai đĩa bao gồm hai đĩa ly hợp bố trí liên tiếp nhau, một đĩa dẫn động, một lò xo màng và một cơ cấu đóng ngắt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei einer Zunahme der Geschwindigkeit spricht man von einer Beschleunigung, bei einer Abnahme von einer Verzögerung.

Khi tốc độ tăng, ta gọi đó là gia tốc, khi giảm thì gọi là giảm tốc.

Messen einer Länge

Hình 2: Đo chiều dài

Rundlaufprüfung einer Welle

Kiểm tra độ lệch tâm (độ đảo) của trục máy