Klemmeinsätze werden in Bohrungen mit ca. 0,1 mm Untermaß eingedrückt. |
Ống lót kẹp ghép được nén vào lỗ khoan với kích thước hụt khoảng 0,1 mm. |
Sie wird nach einer eingestellten Vorprüfkraft F0 von 9,81 N unter bestimmter Prüfkraft (50 N, 135 N, 365 N oder maximal 980 N) je nach Härte des Kunststoffes in die Probe eingedrückt. |
Sau khi đã điều chỉnh lực thử khởi động trước F0 là 9,81 N, người ta sẽ ấn vào mẫu thử với lực thử đã định trước (50 N, 135 N, 365 N hoặc tối đa 980 N) tùy theo độ cứng của chất dẻo. |
Bei auf Gehrung geschnittenen Glasleisten werden zuerst die kürzeren Leisten eingelegt, die längeren Leisten etwas durchgebogen und die Gehrung eingedrückt bzw. von der Mitte aus beginnend mit leichten Schlägen mittels Gummihammer eingeschlagen. |
Tại thanh nẹp kính nối cạnh vát thì thanh ngắn hơn được đặt vào trước, thanh dài hơn được bẻ cong một ít và đầu vát được ấn vào hay dùng búa cao su đóng nhẹ lên thanh từ giữa đi ra. |