TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es wird vor allem zum Aufschweißen von Formteilen mit kreisförmigen Fügeflächen, zum Verbinden von Flanschen und zum Einschweißen von Böden in Behältern verwendet.

Chủ yếu được sử dụng để hàn đắp lên các chi tiết được định hình có bề mặt hàn dạng vòng tròn, hoặc để hàn mặt bích và đáy bồn chứa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Neue Karosserieteile können zum Einschweißen maßgenau an den Richtwinkeln befestigt werden.

Các chi tiết mới của thân vỏ xe có thể được gá chặt với kích thước chính xác vào các chuẩn định vị khi hàn.