TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Die Spitze an den Servietten finde ich herrlich«, sagt die Frau mit dem Brokatschmuck im Haar, Sie nimmt ihre, entfaltet sie und legt sie wieder zusammen.

Tôi thấy họ gấp cái đầu khăn ăn mới khéo làm sao, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nói. Bà cầm tấm khăn ăn cả mình, mở ra rồi xếp lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erst nach dem Ablauf der Ablüftzeit entfaltet die Klebung ihre volle Festigkeit.

Chỉ sau khi thời gian bốc hơi chấm dứt, chất dán mới đạt được độ bền cao nhất của nó.