TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Treibsatz im Gasgenerator (Topfgenerator) wird bei Auslösung über eine Zündpille entzündet.

Khi túi khí được kích hoạt, chất nổ trong bộ tạo khí (bộ tạo khí hình nồi) được kích nổ thông qua đầu kíp nổ.

Der in die Brennkammer eingespritzte Kraftstoff, entzündet sich an der heißen Glühstiftkerze.

Nhiên liệu được phun trong buồng đốt tự bốc cháy tại các bugi xông.

Die durch den Funkenüberschlag frei werdende Energie entzündet das im Luftspalt befindliche Gemisch.

Năng lượng sinh ra từ tia lửa điện đốt cháy hòa khí có trong khe hở bugi.

Das verdichtete Kraftstoff-Luft-Gemisch wird am Ende des Verdichtungstaktes durch eine Fremdzündanlage entzündet.

Hỗn hợp không khí – nhiên liệu bị nén và được hệ thống đánh lửa bên ngoài đốt cháy ở cuối kỳ nén.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H250 Entzündet sich in Berührung mit Luft von selbst.

H250 Tự bắt cháy khi tiếp xúc với không khí.